top of page

Những vũ khí của đấu tranh bất bạo động


Bảng liệt kê 198 phương pháp sau đây chỉ nhằm mục đích trình bày những khả năng lựa chọn có sẵn cho những nhóm người đang sử dụng hoặc có ý định sẽ sử dụng đấu tranh bất bạo động.

Bảng liệt kê khó mà toàn vẹn. Những định nghĩa đầy đủ cho từng phương pháp cùng với những thí dụ rút từ lịch sử về việc sử dụng của mỗi phương pháp được cung cấp trong cuốn Chính Trị của Hành Động Bất Bạo Động.

Chắc chắn là còn có nhiều phương pháp nữa, và hẳn là sẽ có nhiều phương pháp mới sẽ được phát minh và học hỏi từ những nhóm khác. Chúng tôi hết sức khuyến khích các học giả nghiên cứu kĩ thuật này, cũng như những người đối kháng đang suy tính làm thế nào để tiến hành cuộc đấu tranh trong tương lai cho được hữu hiệu, là nên nghiên cứu Phần Hai của tập sách nói trên, đã được xuất bản riêng biệt thành cuốn sách tựa đề là Các Phương Pháp của Hành Động Bất Bạo Động.

Những tuyên cáo chính thức

1. Các diễn văn công cộng

2. Thư chống đối hay ủng hộ

3. Tuyên ngôn của các tổ chức hay các cơ chế

4. Tuyên cáo công cộng có chữ kí

5. Tuyên ngôn buộc tội và bày tỏ dự tính

6. Kiến nghị của nhóm hay của tập thể quần chúng

Quảng bá truyền thông đại chúng

7. Khẩu hiệu, biếm hoạ, và các kí hiệu biểu tượng (bằng cách viết ra, sơn màu, vẽ, in ấn, cử chỉ, nói, hoặc nhại)

8. Biểu ngữ, áp phích, và các hình thức thông tin được trưng bày

9. Truyền đơn, sách mỏng, và sách

10. Báo hằng ngày và báo định kì

11. Ghi âm, đài phát thanh, truyền hình, và video

12. Viết chữ kéo theo máy bay và viết chữ lên mặt đất

Trình diễn nhóm

13. Các nhóm uỷ nhiệm

14. Trao giải thưởng giễu

15. Nhóm vận động hành lang

16. Làm hàng rào cản

17. Bầu cử giễu

Những hành vi công cộng biểu tượng

18. Trưng bày những lá cờ và những màu sắc biểu tượng

19. Đeo kí hiệu biểu tượng (nút, huy hiệu ủng hộ)

20. Cầu nguyện và thờ phượng

21. Phân phát những vật biểu tượng

22. Cởi bỏ áo quần để chống đối

23. Phá huỷ tài sản của chính mình (nhà, tài liệu, chứng liệu khả năng và thành tích, vân vân)

24. Ánh sáng biểu tượng (đuốc, đèn lồng, nến)

25. Trưng bày ảnh chân dung

26. Sơn vẽ để phản đối

27. Bảng hiệu hay tên mới và/hay là tên mang tính biểu tượng

28. Các âm thanh biểu tượng (“những ca khúc biểu tượng” cùng với huýt sáo, chuông, còi, vân vân)

29. Đòi lại tài sản một cách biểu tượng (chiếm lại đất hay nhà)

30. Những cử chỉ thô bỉ

Áp lực đối với cá nhân

31. “Bám sát” các giới chức (có thể cần liên tục theo dõi họ, hay là nhắc nhở họ, hoặc có thể giữ im lặng và tỏ sự kính trọng)

32. Khiêu khích các giới chức (giễu hay là mạt sát)

33. Kết thân (bắt người ta phải chịu ảnh hưởng mạnh trực tiếp để thuyết phục họ là chế độ mà họ phục vụ không công chính)

34. Những đêm không ngủ

Kịch nghệ và âm nhạc

35. Những hài kịch ngắn và các trò đùa tinh nghịch

36. Trình diễn kịch và âm nhạc

37. Ca hát Diễn hành

38. Tuần hành [bước đều theo hàng ngũ để biểu dương lực lượng và biểu thị thái độ chính trị]

39. Diễn hành [thường đi ngang trước các lễ đài hay đường phố để biểu dương sức mạnh]

40. Đám rước tôn giáo [đi kiệu]

41. Hành hương

42. Đoàn xe mô tô

Vinh danh những người quá cố

43. Để tang chính trị

44. Đám tang giả vờ

45. Biến lễ an táng thành biểu tình

46. Công khai biểu lộ sự tôn kính tại những nơi chôn cất

Tụ họp công khai

47. Tụ họp để chống đối hay để ủng hộ

48. Mít tinh phản đối

49. Mít tinh phản đối nguỵ trang

50. Hội luận với vài ba thuyết trình viên thông suốt vấn đề

Rút lui và công khai từ bỏ

51. Bãi công đột nhiên

52. Thinh lặng

53. Khước từ các vinh danh

54. Từ bỏ

Khai trừ

55.Từ chối giao tiếp

56.Từ chối giao tiếp có chọn lọc

57. Khước từ giao hợp (tẩy chay sinh lí)

58. Dứt phép thông công (tẩy chay tôn giáo)

59. Cấm tham dự thánh lễ và rước lễ (ngưng các dịch vụ tôn giáo)

Bất hợp tác với những sinh hoạt xã hội, phong tục, và các định chế

60.Ngưng các hoạt động thể thao và xã hội

61.Tẩy chay những buổi giao tế xã hội

62.Bãi khoá của học sinh/sinh viên

63.Bất tuân xã hội (tập quán hay là quy tắc xã hội)

64.Rút lui khỏi những định chế xã hội

Rút lui khỏi hệ thống xã hội

65.Biểu tình tại gia

66.Cá nhân hoàn toàn bất hợp tác

67.Công nhân bỏ việc (bỏ đi nơi khác)

68.Nơi an toàn (rút về nơi mà người ta không thể động đến bạn được nếu họ không muốn vi phạm những cấm kị về tôn giáo, xã hội, hay luật pháp)

69.Lẩn tránh tập thể (cư dân của một khu vực nhỏ lìa bỏ nhà cửa và làng mạc của họ)

70.Di cư để phản đối (hijrat: một cuộc di cư vĩnh viễn có chủ ý)

Hành động bởi giới tiêu thụ

71. Người tiêu thụ tẩy chay các hàng hoá hay các hãng

72. Không xài những hàng hoá đã bị tẩy chay (những hàng hoá mà mình đã sở hữu)

73. Chính sách khắc khổ (giảm tiêu thụ đến mức tối thiểu)

74. Giữ lại, không trả tiền mướn đất/nhà (đình công tiền mướn)

75. Khước từ mướn đất/nhà

76. Tẩy chay toàn quốc bởi giới tiêu thụ (từ chối mua các sản phẩm hay sử dụng các dịch vụ từ một quốc gia khác)

77. Tẩy chay quốc tế bởi giới tiêu thụ (một số quốc gia chống những sản phẩm của một quốc gia nào đó)

Hành động bởi công nhân và các nhà sản xuất

78. Công nhân tẩy chay (từ chối làm việc với những sản phẩm hay dụng cụ do đối phương cung cấp)

79. Tẩy chay bởi các nhà sản xuất (các nhà sản xuất từ chối bán hay là giao hàng)

Hành động bởi giới trung gian

80. Tẩy chay bởi các nhà cung cấp hay các nhà quản lí (công nhân hay người trung gian từ chối quản lí hay cung cấp một số hàng hoá nào đó)

Hành động bởi sở hữu chủ và cấp quản trị

81. Tẩy chay bởi các nhà buôn (các nhà buôn lẻ từ chối mua hoặc bán một số hàng nào đó)

82. Từ chối cho mướn hoặc bán tài sản

83. Đóng cửa (chủ phát động ngưng công, bằng cách tạm thời đóng cửa tiệm/hãng/xưởng)

84. Khước từ sự hỗ trợ về kĩ nghệ

85. Thương gia “tổng đình công”

Hành động bởi giới nắm giữ các nguồn tài chánh

86. Rút tiền ra khỏi ngân hàng

87. Từ chối trả lệ phí dịch vụ, lệ phí thành viên, và lệ phí ấn định

88. Từ chối trả nợ hay tiền lãi

89. Cắt ngân khoản hay tín dụng

90. Khước từ mang lại lợi tức (từ chối tự nguyện gây lợi tức cho chính quyền)

91. Khước từ tiền của chính quyền (đòi hỏi trả công bằng cách khác)

Hành động bởi chính phủ

92. Cấm vận nội địa

93. Vào sổ đen các nhà buôn đối tượng

94. Cấm vận bán cấp quốc tế

95. Cấm vận mua cấp quốc tế

96. Cấm vận mậu dịch quốc tế

Những cuộc đình công có tính biểu tượng

97. Đình công phản đối (cho một giai đoạn ngắn được báo trước)

98. Bãi công đột biến nhặm lẹ (đình công chớp nhoáng: đình công phản đối ngắn, tự phát) Những cuộc đình công nông nghiệp

99. Nông dân đình công

100. Nhân công nông trại đình công

Đình công bởi các nhóm đặc biệt

101. Khước từ lao động cưỡng bức

102. Tù nhân đình công

103. Thợ thủ công đình công

104. Đình công của giới chuyên nghiệp

Những cuộc đình công kĩ nghệ thông thường

105. Đình công cơ sở (tại một hay nhiều chi nhánh dưới quyền một ban quản trị)

106. Đình công kĩ nghệ (ngưng công ở tất cả các cơ sở của một ngành kĩ ngh)

107. Đình công ủng hộ (đình công liên đới nhằm ủng hộ các yêu cầu của công nhân bạn)

Những cuộc đình công có giới hạn

108. Đình công riêng rẽ (từng công nhân một, hay từng vùng một ngưng công từng phần một)

109. Đình công tiếp nối (Nghiệp đoàn lần lượt đình công tại từng hãng/xưởng một của một ngành kĩ nghệ)

110. Lãn công

111. Đình công bằng cách làm đúng theo luật (làm việc hoàn toàn theo đúng luật lệ để làm trì chậm sản xuất)

112. Ở nhà vì bệnh (khai “bệnh”)

113. Đình công bằng cách từ nhiệm (Một số lớn công nhân cứ lần lượt từng người một xin nghỉ việc)

114. Đình công có giới hạn (từ chối làm những việc không đáng kể hay từ chối làm việc trong một số ngày nào đó)

115. Đình công chọn lọc (công nhân từ chối làm một số loại công việc nào đó) Những cuộc đình công liên kĩ nghệ

116. Đình công trải rộng (một số kĩ nghệ đình công cùng một lúc)

117. Tổng đình công (tất cả các ngành kĩ nghệ đều đình công cùng một lúc)

Hỗn hợp các loại đình công và ngưng sinh hoạt kinh tế

118. Hoàn toàn đóng cửa tiệm, văn phòng để phản kháng (mọi sinh hoạt kinh tế đều tạm ngưng trên căn bản tự nguyện)

119. Ngưng hẳn mọi hoạt động kinh tế (công nhân đình công và chủ nhân các hãng/tiệm đồng loạt ngưng mọi sinh hoạt kinh tế)

Phủ nhận uy quyền

120. Giữ lại hay rút lui sự trung thành

121. Khước từ ủng hộ công khai (đối với chế độ hiện hành và các chính sách của chế độ)

122. Tài liệu và diễn văn kêu gọi đối kháng

Công dân bất hợp tác với chính quyền

123. Tẩy chay các cơ quan lập pháp

124. Tẩy chay các cuộc bầu cử

125. Tẩy chay làm việc cho chính phủ và các chức vụ chính phủ

126. Tẩy chay các bộ, các nha sở, và các cơ quan khác của chính phủ

127. Rút ra khỏi các cơ sở giáo dục của chính quyền

128. Tẩy chay các tổ chức được chính quyền hỗ trợ

129. Khước từ hỗ trợ nhân viên công lực

130. Tháo gỡ bảng hiệu, các dấu chỉ địa điểm

131. Từ chối chấp nhận các giới chức được bổ nhiệm

132. Từ chối giải thể các cơ chế hiện hành

Những giải pháp của công dân thay thế cho sự tuân phục

133. Tuân hành một cách miễn cưỡng và chậm chạp

134. Bất tuân khi không bị giám sát trực tiếp

135. Quần chúng bất tuân (không quảng cáo, kín đáo)

136. Bất tuân nguỵ trang (trông giống như là tuân thủ)

137. Từ chốì tụ tập hay hội họp nhằm mục đích phân tán

138. Biểu-tình-ngồi

139. Bất hợp tác trong việc tòng quân và trục xuất khỏi nước

140. Lẩn trốn, đào tẩu, làm giấy tờ giả

141. Bất tuân dân sự đối với những luật “không hợp pháp”

Hành động bởi nhân viên chính quyền

142. Từ chối có chọn lọc sự hỗ trợ đối với chính quyền (từ chối thi hành các chỉ thị; thông báo cho cấp trên biết sự từ chối)

143. Chặn đường giây hệ thống chỉ huy và thông tin

144. Trì hoãn và cản trở

145. Toàn bộ hệ thống hành chánh bất hợp tác

146. Ngành tư pháp bất hợp tác (bởi các chánh án)

147. Cố ý vô hiệu năng và bất hợp tác có chọn lọc bởi nhân viên công lực

148. Nổi loạn

Hành động của chính quyền tại quốc nội

149. Tránh né và trì hoãn bán hợp pháp

150. Bất hợp tác bởi những đơn vị thành phần của chính phủ

Hành động của chính quyền ở cấp độ quốc tế

151. Những thay đổi đại diện ngoại giao và các ngành khác

152. Trì hoãn và huỷ bỏ các cơ hội sinh hoạt ngoại giao

153. Hoãn lại việc thừa nhận ngoại giao

154. Cắt đứt liên hệ ngoại giao

155. Rút khỏi các tổ chức quốc tế

156. Khước từ gia nhập vào các cơ quan quốc tế

157. Loại ra khỏi các tổ chức quốc tế

Bảng liệt kê dưới đây gồm có bốn mươi phương pháp được chia thành năm nhóm nhỏ tuỳ theo các phương tiện thực thi nổi bật của sự can thiệp.

Can thiệp về tâm lí

158. Dang mình dưới nắng mưa

159. Tuyệt thực

160. Xử án ngược (bị cáo trở thành “công tố viện” không chính thức)

161. Quấy nhiễu bất bạo động

Can thiệp bằng thân xác

162. Ngồi bám trụ

163. Đứng bám trụ

164. Diễn hành bằng xe

165. Lội nước/bùn để phản đối

166. Đi vòng vòng (tụ tập tại một địa điểm có ý nghĩa biểu tượng và luôn luôn di động)

167. Tập trung cầu nguyện

168. Đột kích bất bạo động (bước đều đến một địa điểm then chốt đã được chỉ định và đòi quyền sở hữu địa điểm này)

169. Đột kích bất bạo động bằng máy bay (có thể để thả truyền đơn hay tiếp tế lương thực)

170. Xâm lấn bất bạo động

171. Xen kẽ vào giữa một cách bất bạo động (chen mình vào giữa một người và đối tượng của công việc hay sinh hoạt của người đó)

172. Gây cản trở bất bạo động

173. Chiếm cứ bất bạo động

177. Chiếm diễn đàn

178. Du kích kịch trường (gây gián đoạn kịch trường một cách bất ngờ)

179. Tạo ra những cơ chế xã hội khác thay thế định chế cũ

180. Tạo ra những hệ thống truyền thông thay thế khác

Can thiệp về kinh tế

181. Làm trái ngược với đình công (làm việc quá mức)

182. Đình công tại chỗ (chiếm cứ nơi làm việc)

183. Chiếm đất bất bạo động

184. Thách thức cấm vận

185. Làm bạc giả vì động cơ chính trị

186. Mua chặn hết hàng hoá

187. Tịch thu tài sản

188. Thải đổ hàng hoá

189. Bảo trợ có chọn lọc

190. Tạo những thị trường thay thế khác

191. Tạo những hệ thống vận tải thay thế khác

192. Tạo những cơ chế kinh tế thay thế khác

Can thiệp về chính trị

193. Tạo tràn ngập các hệ thống hành chánh

194. Tiết lộ danh tánh các nhân viên mật vụ

195. Tìm cách đi tù

196. Bất tuân dân sự đối với những luật “vô thưởng vô phạt”

197. Tiếp tục làm việc mà không cộng tác

198. Hai chủ quyền và chính phủ song hành

TRÍCH: Tiến Hành Đấu Tranh Bất Bạo Động - Gene Sharp Nguyễn văn Thái, PhD., chuyển ngữ NGUỒN: https://www.aeinstein.org/wp-content/uploads/2014/05/TI%E1%BA%BEN-H%C3%80NH-%C4%90%E1%BA%A4U-TRANH-BB%C4%90.pdf

Featured Posts
Recent Posts
Search By Tags
Follow Us
  • Facebook Classic
  • Twitter Classic
  • Google Classic
bottom of page